MÁY LỌC KHÔNG KHÍ CARTRIDGE TEST
50m2
Thương hiệu: cập nhật
- Đặc tính sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Hệ thống màng lọc
- Đánh giá sản phẩm
Thông tin chi tiết sản phẩm đang được cập nhật
Sản phẩm | AP-1019C (W) | CARTRIDGE (W) |
---|---|---|
Màng lọc & Thời gian thay thế | 1. Màng lọc thô | Có thể làm sạch |
(Vệ sinh 2 ~ 4 tuần) | ||
2. Màng lọc khử mùi | 24 tháng | |
3. Màng lọc HEPA™ | 12 tháng | |
Công suất lọc (CADR)1 | N/A | |
Diện tích sử dụng | 33 m2 ~ 355 ft2 | |
Điện áp | 220 V, 60 Hz | |
Mức tiêu thụ điện | 35 W | |
Độ ồn tối đa | 47,8 dB | |
Tốc độ gió | Yên tĩnh 1 2 |
|
PM 0.01 | ||
PM 0.03 | ||
PM 2.5 | ||
Đèn báo chất lượng không khí | ||
Cảm biến | Bụi | |
Cảnh báo thay màng lọc | ||
Chế độ đảo chiều gió | - | |
Chế độ ngủ | - | |
Chế độ Turbo | - | |
Chế độ Eco/A3 Saving | - | |
Hẹn giờ tắt | - | |
Chế độ iom âm | - | |
Chế độ Plasma | - | |
Kích thước (R x C x S) |
340 x 469 x 165 mm ~ 13,4 x 18,5 x 6,5 inch | |
Trọng lượng tịnh | 5,5 kg ~ 12,1 lb |
- 1 Thử nghiệm lọc các phân tử kali clorua 0.3 ㎛
- * Kết quả dựa vào các tiêu chuẩn CA của Tổ chức Không khí sạch Hàn Quốc
- * Các kết quả thử nghiệm trên có thể thay đổi tùy theo các khu vực và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
- Bước 1
MÀNG LỌC THÔ
Loại bỏ bụi có kích thước lớn
như bụi vải, tóc và lông động vật - Bước 2
MÀNG LỌC KHỬ MÙI
Loại bỏ khí độc hại, mùi khó chịu như khí thải,
khí ga, mùi nội thất, mùi thức ăn, mùi ẩm mốc - Bước 3
MÀNG LỌC HEPA
Loại bỏ bụi mịn, khói thuốc lá, vi sinh vật
như vi khuẩn, virut và nấm mốc gây bệnh