MÁY LỌC KHÔNG KHÍ CLASSIC
- Đặc tính sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Hệ thống màng lọc
- Đánh giá sản phẩm
CLASSIC
Thiết kế mỏng và gọn nhẹ giúp tối ưu diện tích không gian sống
KÍCH THƯỚC TUY NHỎ GỌN NHƯNG CÔNG SUẤT LỚN
Được phát triển bởi các chuyên gia Coway, máy lọc không khí Classic có trọng lượng siêu nhẹ
nhưng có thể sử dụng cho không gian rộng tới 33m².
5 CHẾ ĐỘ THÔNG MINH VỚI CẢM
BIẾN ĐÔI SIÊU NHẠY
Các chế độ đa dạng được tích hợp sẵn cùng cảm biến bụi và cảm biến ánh sáng siêu nhạy.
- Chế độ gió Tự động hoặc Turbo
- Chế độ ECO – thiết bị sẽ chuyển sang trạng thái tạm dừng hoạt động (Standby) khi nhận biết không khí trong phòng sạch, giúp giảm thiểu tiêu thụ điện năng
- Chế độ gió thủ công - Điều chỉnh thủ công từ mức Yên lặng đến mức gió 2
- Đèn/khóa trẻ em - Tắt đèn hoặc khóa hoạt động của các phím bấm để tránh những lần chạm không mong muốn
ĐÈN LED HIỂN THỊ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Màu sắc đèn LED cho biết chất lượng không khí trong nhà một cách tức thời giúp người dùng dễ nhận biết và điều chỉnh
AN TOÀN VỚI TRẺ EM
Khóa an toàn cho trẻ em có thể được kích hoạt để không cho phép bất kỳ thay đổi nào của chế độ lọc và tự động tắt khi
nắp bị lỏng hoặc bị tháo ra, giúp giảm tai nạn không mong muốn
- Chế độ tự ngắt nguồn khi tháo nắp
- Khóa trẻ em tiện lợi
BỎ 99.99% VI KHUẨN 0.01㎛
- Tóc, lông, bụi
- Bụi mịn
-
Mùi khó chịu và
khí ga có hại - Virus và nấm mốc
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Đèn LED tự động tắt khi ánh sáng môi trường xung quanh bị hạn chế trong hơn 3 phút, tạo môi trường ngủ dễ chịu
Nhận biết mức độ bụi mịn trong không khí để có chế độ lọc hiệu quả
Thiết kế mỏng dễ dàng đặt mọi vị trí và trọng lượng nhẹ thuận tiện trong việc di chuyển thiết bị đến bất kỳ chỗ nào bạn muốn
Sản phẩm | AP-1018F | CLASSIC |
---|---|---|
Màng lọc & Thời gian thay thế | 1. Màng lọc thô | Có thể làm sạch |
(Vệ sinh 2 ~ 4 tuần) | ||
2. Màng lọc bụi mịn | 4 tháng | |
3. Màng lọc khử mùi | 24 tháng | |
4. Màng lọc HEPA™ | 12 tháng | |
Công suất lọc (CADR)1 | 5,1 m3 ~ 180,1 ft3/phút | |
Diện tích sử dụng | 33,9 m2 ~ 364,9 ft2 | |
Điện áp | 220 V, 60 Hz | |
Mức tiêu thụ điện | 38 W | |
Độ ồn tối đa | 47,4 dB | |
Tốc độ gió | Yên tĩnh 1 2 |
|
PM 0.01 | Có | |
PM 0.03 | Có | |
Đèn báo chất lượng không khí | Có | |
Cảm biến | Bụi Ánh sáng |
|
Cảnh báo thay màng lọc | Có | |
Chế độ đảo chiều gió | Có | |
Chế độ ngủ | Có | |
Chế độ Turbo | Có | |
Chế độ Eco/A3 Saving | Có | |
Hẹn giờ tắt | - | |
Kích thước (R x C x S) |
376 x 641 x 183 mm ~ 14,8 x 25,2 x 7,2 inch | |
Trọng lượng tịnh | 7,25 kg ~ 16 lb |
- 1 Thử nghiệm lọc các phân tử kali clorua 0.3 ㎛
- * Kết quả dựa vào các tiêu chuẩn CA của Tổ chức Không khí sạch Hàn Quốc
- * Các kết quả thử nghiệm trên có thể thay đổi tùy theo các khu vực và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
  
- Bước 1
MÀNG LỌC THÔ
Loại bỏ bụi có kích thước lớn
như bụi vải, tóc và lông động vật - Bước 2
MÀNG LỌC BỤI MỊN
Loại bỏ bụi mịn như phấn hoa,
nấm mốc và lông thú cưng - Bước 3
MÀNG LỌC KHỬ MÙI
Loại bỏ khí độc hại, mùi khó chịu như
khí thải,khí ga, mùi nội thất, mùi thức ăn,
mùi ẩm mốc - Bước 4
MÀNG LỌC HEPA
Loại bỏ bụi mịn, khói thuốc lá,
vi sinh vật như vi khuẩn, virut
và nấm mốc gây bệnh