Tiêu chuẩn nước uống là vấn đề được rất nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nước uống cũng như sức khỏe của con người. Cùng Coway Vina tìm hiểu về lợi ích và tiêu chuẩn nước uống trực tiếp theo quy định của Bộ Y Tế qua bài viết nhé!
Lợi ích quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT đối với người tiêu dùng
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT là quy chuẩn quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp ngày nay. Vì nước là thành phần chính của cơ thể nên việc đảm bảo chất lượng nguồn nước theo quy chuẩn sẽ đảm bảo an toàn sức khỏe về lâu về dài cho người sử dụng.
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT là quy chuẩn quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp
Nước là tài nguyên vô cùng quý giá và quan trọng với sức khỏe con người. Hằng ngày chúng ta cần cung cấp cho cơ thể ít nhất 2 lít nước. Vì vậy việc lựa chọn nguồn nước đạt chuẩn, chất lượng và đảm bảo vệ sinh là vô cùng cần thiết. Máy lọc nước cũng phải tuân thủ nghiêm ngặt quy chuẩn này mới đáng tin cậy để sử dụng hằng ngày.
Lựa chọn nước uống đạt chuẩn
Khi lựa chọn bất kỳ loại nước uống đóng chai, nước uống thiên nhiên nào trên thị trường, bạn nên để ý xem sản phẩm có đạt tiêu chuẩn nước uống QCVN 6-1:2010/BYT không để có thể yên tâm sử dụng. Đặc biệt đối với máy lọc nước cung cấp ra thị trường cũng phải tuân thủ theo quy định mới có thể đưa vào sử dụng.
Nguồn nước đạt tiêu chuẩn nước uống QCVN 6-1:2010/BYT mới yên tâm sử dụng
Nước uống an toàn và tốt cho sức khỏe
Nguồn nước tuân thủ quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT bắt buộc phải tuân thủ nghiêm ngặt 21 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh vật. Một số chỉ tiêu hóa lý thường được biết đến như Amoni, Asen, chì, thủy ngân, chất nhiễm xạ,… và chỉ tiêu vi sinh như E.Coli, Coliform,… góp phần mang lại nước uống an toàn và tốt cho sức khỏe.
Nước uống tuân thủ quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT an toàn và tốt cho sức khỏe
Tránh dùng phải các loại nước nhiễm khuẩn, độc tố
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT của Bộ Y Tế chính là thước đo cho sự an toàn của nguồn nước. Bởi lẽ chúng ta phải cung cấp nước cho cơ thể hằng ngày nên tiêu chuẩn nước uống tinh khiết đóng vai trò quan trọng và cực kỳ cần thiết trong thời buổi công nghiệp hóa, hiện đại hóa như ngày nay. Máy lọc nước là sản phẩm đóng vai trò quan trọng giúp hạn chế tình trạng dùng phải các loại nước nhiễm khuẩn, nhiễm độc tố ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người.
Máy lọc nước cho ra nguồn nước chất lượng hạn chế nhiễm khuẩn và độc tố
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT
Tiêu chuẩn nước uống ngày càng được quan tâm khi con người ngày càng nhạy cảm hơn với những tác nhân ảnh hưởng đến hệ miễn dịch và gây nên những hệ lụy lâu dài. Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011 quy định về chất lượng nước sạch sử dụng trực tiếp.
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm cụ thể và yêu cầu quản lý đối với nước uống đóng chai cũng như nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát. Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT yêu cầu quản lý đối với nước uống đóng chai
Đối tượng áp dụng
Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT áp dụng với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam. Bên cạnh đó còn áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến tiêu chuẩn nước uống đóng chai.
Các chỉ tiêu chất lượng
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l | 0,02 | ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 964.16 | A |
Arsen, mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996);ISO 11885:2007; ISO15586:2003;AOAC 986.15 | A |
Bari, mg/l | 0,7 | ISO 11885:2007; AOAC 920.201 | A |
Bor, mg/l | 0,5 | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990);ISO 11885:2007 | A |
Bromat, mg/l | 0,01 | ISO 15061:2001 | A |
Cadmi, mg/l | 0,003 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 974.27; AOAC 986.15 | A |
Clor, mg/l | 5 | ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985,ISO 7393-3:1990 | A |
Clorat, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
Clorit, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
Crom, mg/l | 0,05 | TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
Đồng, mg/l | 2 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 960.40 | A |
Cyanid, mg/l | 0,07 | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) | A |
Fluorid, mg/l | 1,5 | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994);ISO 10304-1:2007 | A |
Chì, mg/l | 0,01 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 974.27 | A |
Mangan, mg/l | 0,4 | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
Thủy ngân, mg/l | 0,006 | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);AOAC 977.22 | A |
Molybden, mg/l | 0,07 | TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
Nickel, mg/l | 0,07 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
Nitrat, mg/l | 50 | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998);ISO 10304-1:2007 | A |
Nitrit, mg/l | 3 | TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984);ISO 10304-1:2007 | A |
Selen, mg/l | 0,01 | TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 986.15 | A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | ISO 9696:2007 | B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 | ISO 9697:2008 | B |
Lưu ý:
- Chỉ tiêu loại A: bắt buộc thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
- Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải đáp ứng các quy định đối với chỉ tiêu loại B.
Các chỉ tiêu vi sinh vật
I. Kiểm tra lần đầu | ||||
Chỉ tiêu | Lượng mẫu | Yêu cầu | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250 ml | Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
2. Coliform tổng số | 1 x 250 ml | – Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai- Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
3. Streptococci feacal | 1 x 250 ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
4. Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250 ml | ISO 16266:2006 | A | |
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 250 ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
II. Kiểm tra lần thứ hai | ||||||
Chỉ tiêu | Giới hạn tối đa cho phép(Trong 1 ml sản phẩm) | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu | |||
n | c | n | M | |||
1. Coliform tổng số | 4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
2. Streptococci feacal | 4 | 1 | 0 | 2 | ISO 7899-2:2000 | A |
3. Pseudomonas aeruginosa | 4 | 1 | 0 | 2 | ISO 16266:2006 | A |
4. Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit | 4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
Lưu ý:
- Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
- n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
- c: số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
- m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.
- M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT và kiểm tra chất lượng nguồn nước chính là có trách nhiệm với sức khỏe của bản thân và gia đình. Máy lọc nước Coway đã vượt qua kiểm nghiệm và đáp ứng tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT để sẵn sàng đồng hành cùng mọi gia đình.Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm máy lọc nước Coway, bạn hãy truy cập website Coway Vina hoặc liên hệ với chúng tôi qua hotline 1800.556.892 để được giải đáp thắc mắc nhé!